Tủ sạc ắc quy 36VDC DaiKon
Công ty DaiKon chuyên cung cấp giáp pháp điện ups, ngoài ra còn có bình ắc quy và tủ sạc cho ắc quy. Xin giới thiệu đến các bạn
Tủ sạc ắc quy 36VDC được nhập khẩu và phân phối bới công ty DaiKon.
Tính năng chung
- Hiệu suất cao nhờ bộ vi điêù khiển tiên tiến
- Sạc acquy và cấp nguồn DC
- Công nghệ PWM tần số cao Công nghệ IGBT/Tyristor Module
- Ứng dụng Thyristor và Switch Mode Options lựa chọn điện áp đầu vào
- Options lựa chọn điện áp đàu vào 1 pha/ 3 pha
- Độ gơn đầu ra thấp (2-5%)
- Hệ thống tiết kiệm năng lượng
- Điện áp không đổi và dòng điện không đổi
- Điều chỉnh dòng sạc và điện áp sạc nhanh/ bình thường Tuổi thọ acquy cao hơn nhờ độ gợn DC thấp
- Lựa chọn được loại acquy (dạng nước, dạng khô, Gel, NiCd)
- Tự động khởi động
- Bộ lọc đầu vào EMI/RFI
- Bảo vệ ngắn mạch, quá dòng/áp, quá tải, quá nhiệt,
- Bảo vệ điện áp DC thấp
- Dễ dàng truy cập dữ liệu trạng thái hoạt động thông qua màn hình LCD, LED cảnh báo,đầu ra dry contact
- Hiệu suất cao, tuổi thọ cao
TÍNH NĂNG OPTION
- Cảnh báo lỗi
- Tự động tắt sau khi kết thúc quá trình
- Giám sát từ xa/ Quản lý nhiệt độ/trạng thái acquy/trạng thái đầu vào
- Bảo vệ chạm đất DC
- Dropper Diode cho điện áp tải không đổi
- Thiết kế và sản xuất theo yêu cầu
TIÊU CHUẨN
TS EN 62040-1 TS EN 61204 md.4 (LVD) TS EN62040-3 (EMC)
Thông số kỹ thuật tủ sạc ắc quy 36VDC DaiKon:
MODEL | 36VDC |
---|---|
ĐẦU VÀO | |
Điện áp định mức | 1 pha 220 VAC / 3 pha 3×380 VAC |
Dải điện áp đầu vào | ± 20% |
Tần số định mức | 50 / 60 Hz |
Dải tần số | ± 10% |
Hệ số công suất | > 0,8 |
Bảo vệ đầu vào | MCCB |
ĐẦU RA | |
Điện áp định mức | 36 |
Điện áp sạc nhanh | Lên tới 120% điện áp định mức |
Dòng đầu ra tối đa | Lên tới 110% dòng điện định mức |
Độ gợn dòng đầu ra | 3% (vớI acquy) – 5% (không acquy) |
Bảo vệ đầu ra | MCCB, cầu chì, bảo vệ điện tử quá dòng dầu ra |
TÍNH NĂNG CHUNG | |
Hệ thống | Biến áp, SMPS (Optional với công suất nhỏ) |
Công nghệ | Công nghệ PWM tần số cao, công nghệ IGBT/ Công nghệ Switch mode |
Điều khiển | Bộ điều khiển vi xử lý |
Effic ency | > 85% |
Bảo vệ | Đầu vào: cầu chì đầu vào Đầu ra: Quá áp, ngắn mạch |
MÀN HÌNH ĐIỀU KHIỂN | |
Màn hình và nút bấm | Màn hình LCD 4×20 ký tự (các ngôn ngữ khác có thể lựa chọn ), nút nahans lựa chọn menu và cài đặt thông số |
Giá trị được lựa chọn | Lựa chọn chế độ sạc nhanh/ thường, dòng đầu ra |
Âm thanh cảnh báo | Có |
Dry Contact | Option |
Cảnh báo/ sự kiện | Led cảnh báo , Bộ nhớ cảnh báo/sự kiện ( Optional ) |
TRUYỀN THÔNG | |
Giám sát từ xa | Truyền thông với máy tính qua RS232 ( Option ) |
Cách ly đầu ra | Cách ly điện áp cao với biến áp cách ly đầu ra |
Quá dòng đầu ra | 10 ms. 200%, fuse |
RFI Level | TS, EN 62040-3 |
MÔI TRƯỜNG | |
Làm mát | Làm mát cưỡng bức |
Nhiệt độ vận hành/ lưu kho | 0 ˚C ~ 40 ˚C / -10 ˚C ~ +55 ˚C |
Độ ẩm 0% ~ 95% | (không ngưng tụ) |
Độ cao hoạt động ≤ | 2000 m |
Độ ồn | < 60 dB ( từ khoảng cách 1m ) |
Màu | RAL9005, RAL7015, RAL7032 & và các màu khác |
Cấp độ bảo vệ | IP34, IP56 (Option) |
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tốt nhất